Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈstɛr.i.ə.ˌtɑɪp/

Danh từ sửa

stereotype /ˈstɛr.i.ə.ˌtɑɪp/

  1. Bản in đúc.
  2. Sự chế tạo bản in đúc; sự in bằng bản in đúc.
  3. Mẫu sẵn, mẫu rập khuôn.
    to portray someobody as a stereotype — mô tả như theo mẫu rập khuôn
  4. Ấn tượng sâu sắc, ấn tượng bất di bất dịch.

Ngoại động từ sửa

stereotype ngoại động từ /ˈstɛr.i.ə.ˌtɑɪp/

  1. Đúc bản để in.
  2. In bằng bản in đúc.
  3. Lặp lại như đúc, rập khuôn; công thức hoá.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa