Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈskwɑːt/, /ˈskwɒt/

Tính từ sửa

squat (so sánh hơn more squat, so sánh nhất most squat) /ˈskwɑːt/

  1. Ngồi xổm, ngồi chồm chỗm.
  2. Mập lùn, béo lùn (người).

Danh từ sửa

squat (số nhiều squats) /ˈskwɑːt/

  1. Sự ngồi xổm, sự ngồi chồm chỗm; thế ngồi xổm, thế ngồi chồm chỗm.
  2. (Thể dục; thường số nhiều) Gánh tạ, nguồi xổm (cử tạ).
  3. (Thông tục) Không được gì, chẳng ra gì.
    He didn't do squat to help. — anh giúp chẳng ra gì
  4. Người béo lùn.
  5. Tòa nhàngười đến chiếm đất.

Thành ngữ sửa

Đồng nghĩa sửa

không được gì

Nội động từ sửa

squat nội động từ /ˈskwɑːt/

  1. Ngồi xổm, ngồi chồm chỗm; (thông tục) ngồi.
  2. Nằm sát xuống đất (súc vật).
  3. (Cử tạ) Gánh tạ, nguồi xổm.
  4. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; Úc) Chiếm đất công để .
  5. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; Úc) vào khu đất công (cốt để về sau sẽ được chính phủ chính thức cho hưởng quyền sở hữu).

Chia động từ sửa

Ngoại động từ sửa

squat ngoại động từ /ˈskwɑːt/

  1. Đặt (ai) ngồi xổm.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa