Tiếng Anh sửa

 
A spinner is used in a process of silicon technology - Một máy quay dùng trong một quy trình của công nghệ bán dẫn.

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈspɪ.nɜː/

Danh từ sửa

spinner /ˈspɪ.nɜː/

  1. Người quay .
  2. Xa quay .
  3. Thợ tiện.
  4. Máy làm quay.
  5. (Hàng không) cánh quạt (máy bay).
  6. (Thể dục, thể thao) Động tác xoay tròn người (của người đang dắt bóng đá để lừa đối phương).
  7. (Như) Spinneret.

Tham khảo sửa