Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈsɑʊs/

Danh từ sửa

souse /ˈsɑʊs/

  1. Món giầm muối.
  2. Thịt giầm muối (chân giò, tai, thủ lợn... ).
  3. Sự ngâm, sự giầm.
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) anh chàng nghiện rượu.

Ngoại động từ sửa

souse ngoại động từ /ˈsɑʊs/

  1. Giầm muối.
  2. Giầm, ngâm; rảy (nước... ).
  3. (Từ lóng) Làm say tuý luý.

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

souse nội động từ /ˈsɑʊs/

  1. Đẫm nước, sũng nước.
  2. (Từ lóng) Say tuý luý.

Chia động từ sửa

Danh từ sửa

souse /ˈsɑʊs/

  1. Sự bay vụt lên (chim bị chim ưng... vồ).
  2. Sự xuống, sự đâm bổ xuống (chim ưng vồ mồi, máy bay... ).

Nội động từ sửa

souse nội động từ /ˈsɑʊs/

  1. xuống, đâm bổ xuống (chim ưng, máy bay... ).

Phó từ sửa

souse /ˈsɑʊs/

  1. xuống, đâm bổ xuống; lao nhanh xuống.
    to come souse into out midst — rơi bổ xuống vào giữa đám chúng tôi

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)