Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sawŋ˧˧ fɨəŋ˧˧ʂawŋ˧˥ fɨəŋ˧˥ʂawŋ˧˧ fɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂawŋ˧˥ fɨəŋ˧˥ʂawŋ˧˥˧ fɨəŋ˧˥˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

song phương

  1. tính chất cả hai bên, có sự thoả thuận hoặc sự tham gia của hai bên; phân biệt với đơn phương.
    Thực hiện lệnh ngừng bắn song phương.

Dịch sửa

Tham khảo sửa