Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

solvent /.vənt/

  1. khả năng hoà tan.
  2. (Nghĩa bóng) khả năng làm tan, khả năng làm suy yếu (mê tín dị đoan... ).
  3. Có thể trả được nợ.

Danh từ sửa

solvent /.vənt/

  1. Dung môi.
    water is the commonest solvent — nước là dung môi thông thường nhất
  2. Yếu tố làm tan, yếu tố làm yếu đi.
    science as a solvent of religious belief — khoa học với tính chất là một yếu tố có tác dụng đập tan đạo giáo

Tham khảo sửa