Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /soʊ.ˈɛ.vɜː/

Phó từ sửa

soever /soʊ.ˈɛ.vɜː/

  1. Bất cứ thế nào, dù thế nào, đến chừng mức nào.
    how great soever it may be — dù lớn thế nào đi nữa
    for what purpose soever he did it — dù hắn làm việc đó với mục đích nào đi nữa

Tham khảo sửa