Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈsnɪ.pət/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

snippet /ˈsnɪ.pət/

  1. Miếng nhỏ cắt ra; mụn vải.
  2. (Số nhiều) Sự hiểu biết vụn vặt, kiến thức vụn vặt.
  3. (Số nhiều) Đoạn trích ngắn (trong bản tin, báo... ); những thứ linh tinh; những thứ đầu thừa đuôi thẹo.
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) người tầm thường, nhãi ranh.

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)