Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

sip /ˈsɪp/

  1. Hớp, nhắp, ít.
    a sip of brandy — một nhắp rượu mạnh

Động từ sửa

sip /ˈsɪp/

  1. Uống từng hớp, nhắp (rượu).

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tráng Nông sửa

Từ nguyên sửa

So sánh với tiếng Tày slíp.

Cách phát âm sửa

  • (Giả Thố, Quảng Nam): IPA(ghi chú): /sip⁵⁵/, /θip⁵⁵/

Số từ sửa

sip

  1. mười.