Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈsɛm.blənts/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

semblance /ˈsɛm.blənts/

  1. Sự trông giống, sự làm ra vẻ.
    to put on a semblance of anger — làm ra vẻ giận
    he bears the semblance of an angel and the heart of a devil — hắn ta trông bề ngoài như thiên thần nhưng trong lòng là quỷ dữ, hắn ta miệng nam mô bụng bồ dao găm

Tham khảo sửa