semblance
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈsɛm.blənts/
Hoa Kỳ | [ˈsɛm.blənts] |
Danh từ sửa
semblance /ˈsɛm.blənts/
- Sự trông giống, sự làm ra vẻ.
- to put on a semblance of anger — làm ra vẻ giận
- he bears the semblance of an angel and the heart of a devil — hắn ta trông bề ngoài như thiên thần nhưng trong lòng là quỷ dữ, hắn ta miệng nam mô bụng bồ dao găm
Tham khảo sửa
- "semblance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)