salamander
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Pháp cổ salamandre, từ tiếng Latinh salamandra, từ tiếng Hy Lạp cổ σαλαμάνδρα (salamándra).
Danh từ sửa
salamander (số nhiều salamanders)
- (Động vật học) Con kỳ giông.
- Con rồng lửa.
- Người chịu sức nóng.
- Người lính hiếu chiến.
- (Thần thoại) Loài vật giống thằn lằn chịu được và ở trong lửa.
- (Nấu nướng) Đồ dùng bằng sắt có đầu tẹt, được hâm trong lò và bỏ trên đĩa ăn để “rán vàng” mặt trên.
- (Nấu nướng) Vỉ nhỏ nướng thịt, dùng trong bếp nhà hàng để rán vàng.
Từ dẫn xuất sửa
- con kỳ giông
Từ liên hệ sửa
Ngoại động từ sửa
salamander ngoại động từ
- Áp salamander (đồ dùng bằng sắt ở trên) khi nấu nướng.
Chia động từ sửa
Bảng chia động từ của salamander
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tiếng Hà Lan sửa
Danh từ sửa
Dạng bình thường | |
Số ít | salamander |
Số nhiều | salamanders |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | salamandertje |
Số nhiều | salamandertjes |
salamander gđ (số nhiều salamanders, giảm nhẹ salamandertje gt)
- Con kỳ giông.
Tham khảo sửa
- "salamander", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)