Tiếng Anh sửa

 
salamander

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈsæ.lə.ˌmæn.dɜː/ (Anh), /ˈsæ.lə.ˌmæn.dɚ/ (Mỹ)

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Pháp cổ salamandre, từ tiếng Latinh salamandra, từ tiếng Hy Lạp cổ σαλαμάνδρα (salamándra).

Danh từ sửa

salamander (số nhiều salamanders)

  1. (Động vật học) Con kỳ giông.
  2. Con rồng lửa.
  3. Người chịu sức nóng.
  4. Người lính hiếu chiến.
  5. (Thần thoại) Loài vật giống thằn lằn chịu được và ở trong lửa.
  6. (Nấu nướng) Đồ dùng bằng sắtđầu tẹt, được hâm trong và bỏ trên đĩa ăn để “rán vàng” mặt trên.
  7. (Nấu nướng) Vỉ nhỏ nướng thịt, dùng trong bếp nhà hàng để rán vàng.

Từ dẫn xuất sửa

con kỳ giông

Từ liên hệ sửa

Ngoại động từ sửa

salamander ngoại động từ

  1. Áp salamander (đồ dùng bằng sắt ở trên) khi nấu nướng.

Chia động từ sửa

Tiếng Hà Lan sửa

Danh từ sửa

Dạng bình thường
Số ít salamander
Số nhiều salamanders
Dạng giảm nhẹ
Số ít salamandertje
Số nhiều salamandertjes

salamander  (số nhiều salamanders, giảm nhẹ salamandertje gt)

  1. Con kỳ giông.

Tham khảo sửa