Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sṵʔn˨˩ʂṵŋ˨˨ʂuŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂun˨˨ʂṵn˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sụn

  1. Xương mềmgiòn, thường làm nên các đầu khớp xương.
    Xương sụn.

Động từ sửa

sụn

  1. Đau mỏi trong xương như muốn khuỵu xuống.
    Gánh nặng đến sụn vai.
    Bê hòn đá quá nặng nên bị sụn lưng.
    Đi nhiều sụn cả đầu gối.

Tham khảo sửa