Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sot˧˥ zuət˨˩ʂo̰k˩˧ ʐuək˨˨ʂok˧˥ ɹuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂot˩˩ ɹuət˨˨ʂo̰t˩˧ ɹuət˨˨

Động từ sửa

sốt ruột

  1. trạng thái nôn nóng, không yên lòng.
    Sốt ruột chờ tin.
    Phải bình tĩnh, đừng sốt ruột.

Tham khảo sửa