sắn dây
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
san˧˥ zəj˧˧ | ʂa̰ŋ˩˧ jəj˧˥ | ʂaŋ˧˥ jəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂan˩˩ ɟəj˧˥ | ʂa̰n˩˧ ɟəj˧˥˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
sắn dây
- (Thực vật học) Loài cây leo thuộc họ đậu, củ hơi xơ chứa nhiều bột.
- Bột sắn dây có tính chất chống nhiệt.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "sắn dây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)