Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥ʂɨ˧˥ fɔ̰˩˧ʂɨ˧˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˧˥˩˩ʂɨ˧˥˧ fɔ̰˩˧

Từ nguyên sửa

Phó: thầy dạy giúp cho

Danh từ sửa

sư phó

  1. Thầy học của vua hoặc của thái tử (cũ).
    Chu.
    Văn.
    An đã có lần làm sư phó giảng kinh sách cho thái tử.

Tham khảo sửa