Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán (học trò) (con, người).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siʔi˧˥ tɨ̰˧˩˧ʂi˧˩˨˧˩˨ʂi˨˩˦˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂḭ˩˧˧˩ʂi˧˩˧˩ʂḭ˨˨ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ sửa

tử

  1. Học sinh đi thi.
    Các sĩ tử chăm chỉ ôn thi.

Từ đảo chữ sửa

Đọc thêm sửa