Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sen˧˧ʂen˧˥ʂəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂen˧˥ʂen˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sên

  1. Như ốc sên Loài ốc nhỏ ở cạn, hay bám vào cây cối và những chỗ có rêu ẩm.
    Chậm như sên. — Chậm quá.
    Yếu như sên. — Yếu lắm.

Tham khảo sửa

Tiếng Chơ Ro sửa

Động từ sửa

sên

  1. xem.