Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziə̤ŋ˨˩ʐiəŋ˧˧ɹiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹiəŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

riềng

  1. Loài cây đơn tử diệp cùng họ với gừng, thân ngầm, vị caythơm, dùng làm thuốc hoặc nấu ăn.
    Nấu thịt chó cần phải có riềng.

Tham khảo sửa