retranchement
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ʁət.ʁɑ̃ʃ.mɑ̃/
Danh từ sửa
Số ít | Số nhiều |
---|---|
retranchement /ʁət.ʁɑ̃ʃ.mɑ̃/ |
retranchements /ʁət.ʁɑ̃ʃ.mɑ̃/ |
retranchement gđ /ʁət.ʁɑ̃ʃ.mɑ̃/
- (Quân sự) Hào lũy.
- (Nghĩa bóng) Phương tiện tự vệ; phòng tuyến.
- (Hàng hải) Sự cắt suất rượu (để phạt một thủy thủ).
- Sự bạt những chỗ nhô ra (ở đường cái).
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự bớt, sự xén, sự cắt.
- Retranchement d’un chapitre — sự cắt một chương
- forcer (attaquer) quelqu'un dans ses derniers retranchements — dồn ai đến tận cùng
Tham khảo sửa
- "retranchement", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)