Tiếng Afrikaans sửa

 
Renoster.

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Hà Lan renoster, từ tiếng Latinh rhinoceros, từ tiếng Hy Lạp cổ ῥινόκερως (rhīnókerōs).

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

renoster (số nhiều renosters, từ giảm nhẹ renostertjie)

  1. Tê giác.
    Daar bestaan tans vyf spesies renosters wêreldwyd: drie spesies in Asië en twee in Afrika.Hiện nay, trên thế giới còn tồn tại năm loài tê giác: ba loài ở châu Á và hai loài ở châu Phi. (“Renoster”, Wikipedia tiếng Afrikaans)

Từ dẫn xuất sửa

Tiếng Hà Lan sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Hà Lan,

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˌrəˈnɔs.tər/
  • Dấu chấm gạch nối: re‧nos‧ter
  • Vần: -ɔstər

Danh từ sửa

renoster (số nhiều renosters)

  1. (Lỗi thời) Tê giác.

Đồng nghĩa sửa