Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ʁǝ.ʒɛ̃.be/

Nội động từ sửa

regimber nội động từ /ʁǝ.ʒɛ̃.be/

  1. Đá hậu chống lại.
    Cheval qui regimbe — ngựa đá hậu mà chống lại
  2. Chống đối, kháng cự.
    Inutile de regimber — kháng cự cũng vô ích

Tham khảo sửa