recognised
Tiếng Anh sửa
Động từ sửa
recognised
Chia động từ sửa
recognise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ sửa
recognised
Tham khảo sửa
- "recognised", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)