Tiếng Pháp sửa

Danh từ sửa

rebours

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Chiều ngược tuyết (của vải).
  2. (Từ cũ, nghĩa cũ) Điều trái lại, cái ngược lại.
    Le rebours du bon sens — điều trái lại lẽ phải
    à rebours; au rebours — trái lại, ngược lại
    à rebours de; au rebours de — trái với, ngược với

Tham khảo sửa