Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ʁɑ̃.siʁ/

Nội động từ sửa

rancir nội động từ /ʁɑ̃.siʁ/

  1. Hôi dầu, ôi khét đi.
    Lard qui rancit — mỡ hôi dầu
  2. (Nghĩa bóng) Già cỗi đi.
    Idées qui rancissent — tư tưởng già cỗi đi

Tham khảo sửa