Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ za̤ːŋ˨˩ʐaː˧˥ ʐaːŋ˧˧ɹaː˧˧ ɹaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˧˥ ɹaːŋ˧˧ɹaː˧˥˧ ɹaːŋ˧˧

Định nghĩa sửa

ra ràng

  1. Nói chim con thường thườngchim bồ câu, mọc đủ lông.
    Chim bồ câu ra ràng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa