Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤ː˨˩ zəʔəm˧˥ʐəː˧˧ ʐəm˧˩˨ɹəː˨˩ ɹəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəː˧˧ ɹə̰m˩˧ɹəː˧˧ ɹəm˧˩ɹəː˧˧ ɹə̰m˨˨

Động từ sửa

rờ rẫm

  1. Mò mẫm, lần mò trong tối.
    Đêm hôm thế này, còn rờ rẫm đi đâu đấy?.
    Thầy bói đi rờ rẫm.

Dịch sửa

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa