Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zit˧˥ʐḭt˩˧ɹɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹit˩˩ɹḭt˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

rít

  1. Không chuyển động được dễ dàng vì không trơn.
    Bánh xe rít.
    Cánh cửa rít.

Động từ sửa

rít

  1. Phát ra tiếng dàito.
    Còi tàu rít.
    Gió rít.
  2. Kéo một hơi dài thuốc lào.
    Rít một điếu, say quá.

Tham khảo sửa