Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛ̤m˨˩ʐɛm˧˧ɹɛm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɛm˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ sửa

rèm

  1. Vật hình tấm, bằng vải hoặc đan bằng tre, trúc, dùng để treo che cửa.
    Rèm cửa.
    Buông rèm.
    Rèm the.

Tham khảo sửa