Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔa˧˥ zɨə̰ʔj˨˩ʐaː˧˩˨ ʐɨə̰j˨˨ɹaː˨˩˦ ɹɨəj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹa̰ː˩˧ ɹɨəj˨˨ɹaː˧˩ ɹɨə̰j˨˨ɹa̰ː˨˨ ɹɨə̰j˨˨

Định nghĩa sửa

rã rượi

  1. Bơ phờ, tỏ vẻ buồn bã, mệt mỏi.
    Thức ba đêm liền, rã rượi cả người.

Dịch sửa

Tham khảo sửa