Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːt˧˥ ma̰ʔt˨˩ʐa̰ːk˩˧ ma̰k˨˨ɹaːk˧˥ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːt˩˩ mat˨˨ɹaːt˩˩ ma̰t˨˨ɹa̰ːt˩˧ ma̰t˨˨

Tính từ sửa

rát mặt

  1. Cảm thấy nóngmặt.
    Nắng rát mặt..
    Nói rát mặt..
  2. Nói thậm tệ, làm cho xấu hổ.
    Nói rát mặt mà nó cũng không chừa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa