Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Tộc: họ

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˥ tə̰ʔwk˨˩kwḭ˩˧ tə̰wk˨˨wi˧˥ təwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˩˩ təwk˨˨kwi˩˩ tə̰wk˨˨kwḭ˩˧ tə̰wk˨˨

Danh từ sửa

quí tộc

  1. Nói giai cấp cao trong chế độ phong kiến.
    Giai tầng quí tộc đã bị bọn thực dân khuynh loát (Đặng Thai Mai)

Dịch sửa

Tham khảo sửa