Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːk˧˥kwa̰ːk˩˧waːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːk˩˩kwa̰ːk˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

quác

  1. Tiếng , vịt kêu.
  2. Một loại hạt bé nhỏ, một trong hai thành phần cơ bản cấu thành nên vật chất trong Mô hình chuẩn của vật lý hạt.

Đồng nghĩa sửa

tiếng kêu
hạt

Dịch sửa

hạt

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

quác

  1. bệnh da liễu.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên