publicity
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˌpə.ˈblɪ.sə.ti/
Danh từ sửa
publicity /ˌpə.ˈblɪ.sə.ti/
- Tính công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến.
- to court publicity — muốn làm cho thiên hạ biết đến
- to give publicity to — đưa ra công khai, cho thiên hạ biết
- Sự quảng cáo, sự rao hàng.
Tham khảo sửa
- "publicity", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)