Tiếng Anh sửa

Danh từ sửa

premise

  1. (Triết học) Tiền đề.
  2. (Số nhiều) Những cái kể trên; (pháp lý) tài sản kể trên.
  3. (Số nhiều) Sinh cơ, nhà cửa, vườn tược.

Thành ngữ sửa

Ngoại động từ sửa

premise ngoại động từ

  1. Nói (cái gì) coi như tiền đề, viết (cái gì) coi như tiền đề; nói (cái gì) coi như mở đầu, viết (cái gì) coi như mở đầu; đặt thành tiền đề.
    to premise that... — đặt thành tiền đề là...

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa