pomodoro
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tiếng Anh sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Ý pomodoro (“cà chua”). Nghĩa “khoảng thời gian” bắt nguồn từ việc chiếc đồng hồ bấm giờ Pomodoro có hình quả cà chua.
Danh từ sửa
pomodoro (đếm được và không đếm được, số nhiều pomodoros hoặc pomodori)
- (đếm được, hiếm) Loại cà chua Ý có hình giống quả lê; cà chua San Marzano.
- (không đếm được) Bản mẫu:ellipsis of.
- Khoảng thời gian làm việc trong 25 phút (sau đó nghỉ ngơi 5 phút), được dùng như một phần của phương pháp quản lí thời gian Pomodoro.
Tiếng Ý sửa
Cách viết khác sửa
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
pomodoro gđ (số nhiều pomodori hoặc pomidoro hoặc (dạng phổ biến) pomidori)
Từ dẫn xuất sửa
Hậu duệ sửa
- → Tiếng Ả Rập: بَنَدُورَة (banadūra) (Syria, Liban, Palestine)
- → Tiếng Armenia: ոսկեխնձոր (oskexnjor) (calque)
- → Tiếng Gruzia: ოქროვაშლა (okrovašla) (calque) (chủ yếu là phương ngữ Guria)
- → Tiếng Anh: pomodoro
- → Tiếng Litva: pomidòras
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology/templates/descendant tại dòng 569: invalid value (nil) at index 2 in table for 'concat'.
- → Tiếng Nga: помидо́р (pomidór)
- → Tiếng Ukraina: помідор (pomidor)
Đọc thêm sửa
- pomodoro, Treccani.it – Vocabolario Treccani on line, Istituto dell'Enciclopedia Italiana