Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tiếng Anh sửa

 
A can of pomodoro tomatoes (một hộp cà chua pomodoro)

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Ý pomodoro (cà chua). Nghĩa “khoảng thời gian” bắt nguồn từ việc chiếc đồng hồ bấm giờ Pomodoro có hình quả cà chua.

Danh từ sửa

pomodoro (đếm đượckhông đếm được, số nhiều pomodoros hoặc pomodori)

  1. (đếm được, hiếm) Loại cà chua Ý có hình giống quả ; cà chua San Marzano.
  2. (không đếm được) Bản mẫu:ellipsis of.
  3. Khoảng thời gian làm việc trong 25 phút (sau đó nghỉ ngơi 5 phút), được dùng như một phần của phương pháp quản lí thời gian Pomodoro.

Tiếng Ý sửa

 
Wikipedia tiếng Ý có bài viết về:
 
Pomodori

Cách viết khác sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA(ghi chú): /ˌpo.moˈdɔ.ro/[1]
  • (tập tin)
  • Vần: -ɔro
  • Tách âm: po‧mo‧dò‧ro

Danh từ sửa

pomodoro  (số nhiều pomodori hoặc pomidoro hoặc (dạng phổ biến) pomidori)

  1. Cà chua.

Từ dẫn xuất sửa

Hậu duệ sửa

  • Tiếng Ả Rập: بَنَدُورَة (banadūra) (Syria, Liban, Palestine)
  • Tiếng Armenia: ոսկեխնձոր (oskexnjor) (calque)
  • Tiếng Gruzia: ოქროვაშლა (okrovašla) (calque) (chủ yếu là phương ngữ Guria)
  • Tiếng Anh: pomodoro
  • Tiếng Litva: pomidòras
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology/templates/descendant tại dòng 569: invalid value (nil) at index 2 in table for 'concat'.
  • Tiếng Nga: помидо́р (pomidór)
  • Tiếng Ukraina: помідор (pomidor)

Đọc thêm sửa

  • pomodoro, Treccani.it – Vocabolario Treccani on line, Istituto dell'Enciclopedia Italiana
  1. pomodoro, Dizionario Italiano Olivetti, Olivetti Media Communication