Xem Pole Xem pôle

Tiếng Anh sửa

 
pole

Cách phát âm sửa

Từ đồng âm sửa

Từ nguyên sửa

cái sào, sào, cột, cọc, đẩy bằng sào, cắm cột
Từ tiếng Anh cổ pāl, từ tiếng Latinh pālus.
cực, điểm cực
Từ tiếng Pháp trung đại pôle, từ tiếng Latinh polus, từ tiếng Hy Lạp cổ πόλος (“trục quay”).

Danh từ sửa

pole (số nhiều poles)

  1. Cái sào.
  2. Sào (đơn vị đo chiều dài bằng 5.009 mét).
  3. Cột (để chăng lều...).
  4. Cọc, gọng (để phía trước xe, để buộc dây nối với ách ngựa).
  5. Cực.
    North Pole — bắc cực
    South Pole — nam cực
    magnetic pole — cực từ
    negative pole — cực âm
    positive pole — cực dương
  6. (Nghĩa bóng) Cực (một trong hai nguyên tắc hoàn toàn đối lập nhau).
  7. Điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...).

Thành ngữ sửa

Ngoại động từ sửa

pole ngoại động từ /ˈpoʊl/

  1. Đẩy bằng sào.
  2. Cắm cột, chống bằng cột.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tây Ban Nha sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈpol/, /ˈpoul/

Danh từ sửa

pole  (số nhiều poles)

  1. (  Argentina; đua xe) Lối ra đầu tiên trên đường cao tốc.
  2. (Đua xe) Vị trí xuất phát đầu tiên; vị trí pole.
  3. (    Vùng sông Bạc) Hạng nhất.

Động từ sửa

pole

  1. Mệnh lệnh khẳng định ngôi thứ hai số ít thân mật của [[polir#Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 92: Parameter 1 should be a valid language code; the value "spa" is not valid. See WT:LOL..|polir]]
  2. Hiện tại ngôi thứ hai số ít trang trọng của [[polir#Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 92: Parameter 1 should be a valid language code; the value "spa" is not valid. See WT:LOL..|polir]]
  3. Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của polir


Chia động từ sửa

Tham khảo sửa