polarise
Tiếng Anh sửa
Ngoại động từ sửa
polarise ngoại động từ
- (Vật lý) Phân cực.
- (Nghĩa bóng) Cho (từ... ) một nghĩa đặc biệt.
- Cho một hướng thống nhất.
Chia động từ sửa
polarise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ sửa
polarise nội động từ
- Được phân cực.
Chia động từ sửa
polarise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "polarise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)