Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

pip /ˈpɪp/

  1. Bệnh ứ đờm (gà).
  2. (Từ lóng) Cơn buồn rầu, cơn chán nản; cơn bực bội.
    top have the pip — buồn rầu, chán nản; bực bội
    to give someone the pip — làm cho ai buồn rầu chán nản; làm cho ai bực bội

Danh từ sửa

pip ((cũng) pippin) /ˈpɪp/

  1. Hột (cam, táo, lê).
  2. (Từ lóng) Người tuyệt, vật tuyệt.

Danh từ sửa

pip /ˈpɪp/

  1. Hoa (rô, cơ, pích, nhép trên quân bài); điểm (trên quân súc sắc).
  2. Sao (trên cầu vai sĩ quan cấp uý).
  3. Bông hoa lẻ (của một cụm hoa).
  4. Mắt dứa.

Ngoại động từ sửa

pip ngoại động từ /ˈpɪp/

  1. (Thông tục) Bắn trúng (ai).
  2. Thắng, đánh bại (ai).
  3. Bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (ai).

Chia động từ sửa

Danh từ sửa

pip /ˈpɪp/

  1. Tiếng "píp píp" (tín hiệu báo giờ ở đài phát thanh).

Nội động từ sửa

pip nội động từ /ˈpɪp/

  1. Kêu "píp píp".

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa