Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔk˨˩fṵk˨˨fuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˨˨fṵk˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

phục

  1. Ẩn nấp chờ thời cơ hành động.
    Phục ở ngõ hẻm để đón đánh.
  2. Chịugiỏi, là hay, là phải.
    Phục tài làm thơ.
  3. Chịu đựng được, đương được.
    Không phục thủy thổ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Nùng sửa

Danh từ sửa

phục

  1. (Nùng Inh) chiếu.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

phục

  1. cái chiếu.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên