Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fet˧˥fḛt˩˧fəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fet˩˩fḛt˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

phết

  1. Bôimiết cho đều.
    Phết hồ vào giấy.
  2. Đánh trẻ con bằng roi.
  3. Như phẩy ngh.

Đồng nghĩa sửa

Phó từ sửa

phết

  1. (Thông tục) Cao hơn mức bình thường.
    Bức tranh đẹp phết

Đồng nghĩa sửa

Ghi chú sử dụng sửa

Dùng đằng sau một tính từ (ngược với rất), ví dụ: phim này hay phết (gần tương đương phim này rất hay).

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

phết

  1. cay.

Danh từ sửa

phết

  1. cỏ răm.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên