Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ ɓo̰ʔj˨˩faːŋ˧˩˨ ɓo̰j˨˨faːŋ˨˩˦ ɓoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩ ɓoj˨˨faːn˧˩ ɓo̰j˨˨fa̰ːʔn˧˩ ɓo̰j˨˨

Định nghĩa sửa

phản bội

  1. Hành động chống lại quyền lợi của cái nghĩa vụ bắt buộc mình phải tôn trọngbảo vệ, của người điều cam kết bằng lý trí hoặc tình cảm đòi hỏimình lòng trung thành tuyệt đối.
    Phản bội Tổ quốc.
    Phản bội nhân dân.
    Phản bội tình yêu.

Thành ngữ sửa

  • ăn cháo đá bát. (nghĩa là phản bội người đã giúp mình)

Dịch sửa

Tham khảo sửa