Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˥ laʔaŋ˧˥fa̰wŋ˩˧ laːŋ˧˩˨fawŋ˧˥ laːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˩˩ la̰ːŋ˩˧fawŋ˩˩ laːŋ˧˩fa̰wŋ˩˧ la̰ːŋ˨˨

Định nghĩa sửa

phóng lãng

  1. Thích tự do, chỉ muốn vượt ra ngoài khuôn khổ của đạo đức thông thường.
    Con người phóng lãng hay, hay tìm thú ăn chơi.

Dịch sửa

Tham khảo sửa