Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fən˧˧fəŋ˧˥fəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥fən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

phân

  1. Chất thải ra của bộ máy tiêu hoá.
    Đi ngoài ra phân lỏng.
  2. Chất dùng để bón cây.
    Ruộng không phân như thân không của. (tục ngữ)
    1. Một phần trăm của thước.
      Mỗi tấc là mười phân.
    2. Một phần trăm của lạng.
  3. Phân vàng.
    1. Một lượng nhỏ.
      Cỏ cao hơn thước, liễu gầy vài phân (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Động từ sửa

phân

  1. Chia ra.
    Mỗi quận phân ra nhiều phường.
  2. Giao cho từng người.
    Phân công việc.
    Phân tài liệu.
  3. Phân trần nói tắt.
    Dừng chân đứng lại anh phân đôi lời. (ca dao)

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Nguồn sửa

Cách phát âm sửa

IPA(ghi chú): /pʰən¹/

Danh từ sửa

phân

  1. (Cổ Liêm) phân bón.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /pʰən¹/

Danh từ sửa

phân

  1. mưa.