paralyze
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈpɛr.ə.ˌlɑɪz/
Ngoại động từ sửa
paralyze ngoại động từ /ˈpɛr.ə.ˌlɑɪz/
- (Y học) Làm liệt.
- (Nghĩa bóng) Làm tê liệt, làm đờ ra.
- to be paralysed with fear — đờ người ra vì sợ
Chia động từ sửa
paralyze
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "paralyze", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)