Tiếng Anh sửa

Từ nguyên sửa

Từ over- (“phía trên”) + line (“đường kẻ”).

Danh từ sửa

overline (số nhiều overlines)

  1. Một đường kẻ phía trên chữ.
  2. Đường kẻ trên số dùng để kí hiệu cho chữ số thập phân vô hạn tuần hoàn (hệ thống kí hiệu toán học của phương Tây).

Từ liên hệ sửa

Động từ sửa

overline

  1. Kẻ một đường phía trên chữ.

Chia động từ sửa

Tính từ sửa

overline ( không so sánh được)

  1. Băng qua đường ray xe lửa.