Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
waːn˧˧ zaː˧˧waːŋ˧˥ jaː˧˥waːŋ˧˧ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wan˧˥ ɟaː˧˥wan˧˥˧ ɟaː˧˥˧

Danh từ

sửa

oan gia

  1. Kẻ thù.
    Thông gia thành oan gia.
  2. Tai vạ xảy ra trong gia đình vì đã làm hại người từ đời trước (cũ).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa