Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈnɜːs/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

nurse /ˈnɜːs/

  1. (Động vật học) Cá nhám.

Danh từ sửa

nurse /ˈnɜːs/

  1. Vú em, người bảo mẫu, người giữ trẻ.
  2. Sự nuôi, sự cho , sự trông nom; sự được nuôi, sự được cho .
    a child at nurse — trẻ nhỏ đang tuổi phải cho bú
  3. Nơi nuôi dưỡng, xứ sở, vườn ương ((nghĩa bóng)), cái nôi ((nghĩa bóng)).
    the nurse of liberty — xứ sở của tự do
  4. Y tá, nữ y tá.
  5. (Nông nghiệp) Cây che bóng.
  6. (Động vật học) Ong thợ; kiến thợ.

Ngoại động từ sửa

nurse ngoại động từ /ˈnɜːs/

  1. Cho , nuôi, trông nom (trẻ nhỏ).
  2. Bồng, ãm; nựng.
  3. Săn sóc (người bệnh); chữa (bệnh).
    he stays at home mursing his cold — nó ở nhà để chữa cho hết cảm
  4. Chăm chút (cây con, mảnh vườn... ); nâng niu (một việc gì... )).
  5. Nuôi, nuôi dưỡng, ấp ủ (hy vọng, hận thù; phong trào văn nghệ... ).
  6. Ngồi ôm lấy, ngồi thu mình bên (lồng ấp, đống lửa... ).

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
nurse
/nœʁs/
nurses
/nœʁs/

nurse gc /nœʁs/

  1. Vú em, giữ trẻ.

Tham khảo sửa