Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nuət˧˥ lə̤ːj˨˩nuək˩˧ ləːj˧˧nuək˧˥ ləːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nuət˩˩ ləːj˧˧nuət˩˧ ləːj˧˧

Định nghĩa sửa

nuốt lời

  1. Phụ lời hứa, cố ý không làm theo lời cam kết.
    Hứa thế mà rồi lại nuốt lời.

Dịch sửa

Tham khảo sửa