Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA:
    • /ˌnɒn ˈsɛ.kwɪ.tə/ (Anh)
    • /ˌnɑːn ˈsɛ.kwɪ.tɚ/ (Mỹ)
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Latinh non (“không”) + sequitur (“do nó”).

Danh từ sửa

non sequitur (số nhiều non sequiturs), non-sequitur

  1. (Logic học) Lý lẽ không hợp lệ vì không có thể rút kết luận ra từ các tiền đề.
    All ravens are black; this object is also black; therefore, this object is a raven. — Các con quạ thì màu đen; cái này cũng màu đen, nên cái này là con quạ.
  2. Thay đổi hay sự kiện bất ngờ không thể giải thích được.
    Having a costumed superhero abduct the vicar was an utter non sequitur in the novel.
  3. (Đùa cợt; hài hước) Loại cách chơi chữ bằng cách đổi một từ, chủ đề, hay ý nghĩa để chế nhạo kết quảngười nghe chờ đợi.
    Take my wife – please. (Henny Youngman)
    If all the girls who attended the Yale prom were laid end to end, I wouldn't be a bit surprised. (Dorothy Parker)
    A fool and his money are soon partying. (Steven Wright)

Ghi chú sử dụng sửa

Những cách khác để biến thành số nhiều là non sequituri (không tuân theo quy tắc Latinh) và non sequiuntur (tuân theo quy tắc Latinh, nhưng tối nghĩa: nó có thể có nghĩa "không do chúng nó"); cả hai đều là "từ mới" (neologism), theo từ nguyên dân gian. Non sequitur là thành ngữ thay vì danh từ trong Latinh, nhưng tiếng Anh mượn nó thành danh từ, cho nên dạng số nhiều theo quy tắc tiếng Anh thường, tức là non sequiturs.[1]

Trái nghĩa sửa

lý lẽ không hợp lệ

Từ dẫn xuất sửa

Từ liên hệ sửa

Tham khảo sửa

  1. Poser, Bill, "More Pseudo-Latin Plurals, [[http://itre.cis.upenn.edu/~myl/languagelog/archives/000814.html Language Log, 4 tháng 4, 2004; truy cập ngày 12 tháng 5, 2007.