Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈnɪ.pɜː/

Danh từ sửa

nipper /ˈnɪ.pɜː/

  1. Người cấu, người véo, vật cắn, vật nhay.
  2. Răng cửa (ngựa); càng (cua).
  3. (Số nhiều) Cái kìm, cái kẹp ((cũng) pair of nippers).
  4. (Số nhiều) Kính cặp mũi.
  5. (Thông tục) Thằng lỏi con, thằng nhóc.
  6. (Từ lóng) Thằng ăn cắp, thằng cắt túi.
  7. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) khoá tay, xích tay.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Ngoại động từ sửa

nipper ngoại động từ /ni.pe/

  1. (Thân mật) Mặc quần áo cho.

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)